TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
1. Thông Số Chung |
1 |
Loại phương tiện |
Xe xitec chở xăng dầu |
2 |
Nhãn hiệu số loại |
|
DONGFENG |
3 |
Công thức lái |
|
8 x 4 |
2. Thông số kích thước |
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
Mm |
11.100 x 2.500 x 3.350 |
2 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
1950+4250+1300 |
3 |
Vệt bánh xe ( Trước / Sau ) |
Mm |
1940/1847 |
4 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài |
Mm |
2090 |
5 |
Chiều rộng cụm xtec |
Mm |
2040 |
6 |
Khoảng sáng gầm xe |
Mm |
230 |
3. Thông số về khối lượng |
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
13700 |
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
12540 |
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
195 ( 03 người ) |
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
29.370 |
4. Tính năng động lực học |
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
Km/h |
90 |
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
Tan e (%) |
31 |
3 |
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m |
S |
1 -24 s |
4 |
Bán kính quay vòng |
m |
14,6 m |
5 |
Lốp xe |
11.00 -20 |
5. Động Cơ |
1 |
Model |
L315 -20 |
2 |
Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
3 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
9870 |
4 |
Tỉ số nén |
17.5 |
5 |
Đường kính xilanh và hành trình pittong |
Mm x mm |
118 x 130 |
6 |
Công suất lớn nhất |
Hp |
315 |
7 |
Mô men xoắn lớn nhất |
N.m/vòng/phút |
2200 |
6.Li Hợp |
1 |
Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
|
2 |
Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò nén biên |
7. Kích thước xtec |
1 |
Mô tả |
Xtec chở xăng |
2 |
Chiều dày đầu thân/xtec |
Thân téc làm bằng thép dày 4mm
Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
3 |
Kích thước xtec |
Mm |
7.960/7.800 x 2.350 x 1.470 |
4 |
Dung tích xtec |
M3 |
21 ( 21.,000 Lít ) |
8. Van Hô Hấp |
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Đài Loan |
2 |
Áp suất làm việc |
Áp suất làm việc van hô hấp kg/cm2 ( áp suất đầy 0,8 kg/cm , áp suất hút 0,0030kg/cm2) |
BƠM NHIÊN LIỆU
|
1 |
Nhãn Hiệu |
80YHCB – 60 |
2 |
Công suất |
KW |
11 |
3 |
Số vòng quay lớn nhất |
Vòng / Phút |
970 |
4 |
Lưu lượng bơm |
M3/h |
60 |
Phương Pháp nạp,xả xăng |
1 |
Nạp |
Xăng được nạp vào téc thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe |
2 |
Xả |
Xăng được xả trực thiếp thông qua bơm và hệ thống cửa xả |
Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ |
1 |
Xích tiếp đất |
|
2 |
Bình chữa cháy |
|
3 |
Các biểu chưng |
Ngọn lửa và cấm lửa |