Công ty CP Đầu Tư CARO Việt Nam chuyên nhập khẩu và phân phối máy công trình tại Việt Nam. Dòng sản phẩm chúng tôi cung cấp đa dạng về chủng loại, cấu hình, kích cỡ và công suất khác nhau. Các sản phẩm chúng tôi cung cấp chủ yếu gồm các dòng máy cào vơ bánh lốp hiệu SITON, máy xúc lật chui hầm hiệu XIANDAI, xe trộn bê tông tự cấp liệu Trung Quốc, xe trộn và bơm bê tông kết hợp, máy xúc đào bánh lốp hiệu HENGTE, máy xúc đào bánh xích hiệu CARTER...
Dòng sản phẩm máy san gạt Trung Quốc hiệu SINOMACH model 713H là dòng sản phẩm có chất lượng ổn định, giá thành hợp lý, đem lại hiệu quả cho nhà đầu tư. Máy san gạt SINOMACH model 713H phù hợp cho các dự án thi công đường Quốc lỘ, đường Cao Tốc, các công trình dự án lớn khác.
Qúy khách hàng cần mua máy san gạt hiệu SINOMACH Model 713H vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn chi tiết:
THÔNG SỐ KĨ THUẬT MÁY SAN GẠT HIỆU SINOMACH
Hình 1: Máy san gạt hiệu SINOMACH Model 713H xuất xứ Trung Quốc.
· Sing-handle electro-hydraulic controlled power-shift T/M, 6forward & 3reverse shifts makes operation easy and convenient
Điều khiển di chuyển bằng điện thủy lực 1 cần, 6 số tiến, 3 số lùi giúp cho vận hành dễ dàng và thuận tiện cho máy san gạt 713H
Kích thước tổng thể
|
|
1
|
Chiều dài
|
8630mm
|
|
2
|
Chiều rộng
|
2600mm
|
|
3
|
Chiều cao (đến đỉnh của cabin)
|
3370mm
|
|
4
|
Khoảng cách trục
|
6100mm
|
|
5
|
Tâm lốp
|
2120(mm)
|
|
Thông số kĩ thuật chính
|
|
1
|
Trọng lượng vận hành
|
14500kg
|
|
2
|
Chiều dài lưỡi san
|
3658mm
|
|
3
|
Chiều cao lưỡi san
|
545mm
|
|
4
|
Độ dày lưỡi
|
16mm
|
|
5
|
Chiều cao nâng lớn nhất của lưỡi san
|
450mm
|
|
6
|
Độ ngập lưỡi san so với mặt đất lớn nhất
|
535mm
|
|
7
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
7300mm
|
|
8
|
Pivot angle frame
|
+260
|
|
9
|
Góc quay lớn nhất (bánh trước)
|
+490
|
|
10
|
Góc dao động của cầu trước
|
±160
|
|
11
|
Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất
|
610mm
|
|
12
|
Tốc độ di chuyển (Km/h),6 số tiến, 3 số lùi
|
|
|
(1) Ⅰ Số tiến 1
|
6.5
|
|
(2) Ⅱ Số tiến 2
|
11.4
|
|
(3) Ⅲ Số tiến 3
|
14.6
|
|
(4) Ⅳ Số tiến 4
|
24.8
|
|
(5) Ⅴ Số tiến 5
|
30
|
|
(6) Ⅵ Số tiến 6
|
49.2
|
|
(7) Ⅰ Số lùi 1
|
6.5
|
|
(8) Ⅱ Số lùi 2
|
14.6
|
|
(9) Ⅲ Số lùi 3
|
30
|
|
Đông cơ Diesel
|
|
1
|
Model
|
Cummins 6BTA5.9-C180
|
Chinese engine SC8D170G2B1
|
|
2
|
Loại
|
Phun trực tiếp, turbo tăng áp, làm mát bằng nước
|
|
3
|
Công suất đầu ra
|
132 kW
|
125(1±5%)kW
|
|
4
|
Đường kinh xy lanh/hành trình
|
102 /120 (mm)
|
114/135 (mm)
|
|
5
|
Tổng khí thải phát ra
|
5.9 (L)
|
8.27(L)
|
|
6
|
Công suất của motor khởi động
|
6 (kW)
|
7.5(kW)
|
|
7
|
Vôn thế của motor khởi động
|
24(V)
|
24(V)
|
|
8
|
Tốc độ vòng quay
|
2200(r/min)
|
2200(r/min)
|
|
9
|
Mô men xoắn lớn nhất
|
750(N.m) at 1300r/min
|
700 (1±6%)(N.m)/1500r/min
|
|
10
|
Loại khởi động
|
Electric电启动
|
Electric电启动
|
|
11
|
Tiêu thụ nhiên liệu
|
206(g/Kw.h)
|
226(1±5%) (g/Kw.h)
|
|
12
|
Trọng lượng động cơ
|
450(kg)
|
680(1±5%)(kg)
|
|
Hệ thống hộp số
|
Bộ chuyển đổi mô men xoắn
|
1
|
Model
|
WG180 (ZF technology)
|
2
|
Loại
|
Đơn cấp, 3 giai đoạn
|
3
|
Tỷ lệ mô men xoắn
|
2. 5
|
4
|
Loại làm mát
|
Áp suất dầu tuần hoàn
|
Vỏ hộp số
|
1
|
Model
|
WG180 (Công nghệ ZF – Đức)
|
2
|
Loại
|
Số tự động đa cấp
|
3
|
Kiểu
|
6 số tiến, 3 số lùi
|
Cầu xe và lốp
|
1
|
Cầu giảm tốc chính
|
spiral bevel gear, single stage
|
2
|
Tỷ số truyền của bộ giảm tốc chính
|
3.583
|
3
|
Loại truyền động cuối
|
Đơn cấp, dẫn động cuối
|
4
|
Tỷ số truyền của bộ truyền động cuối
|
3.75
|
8
|
Cỡ lốp
|
17.5-25-12PR
|
Hệ thống thủy lực làm việc
|
1
|
Model bơm dầu (bao gồm bơm lái)
|
CBGj2045/1025
|
2
|
Áp suất hệ thống
|
17.5MPa
|
3
|
Model van phân phối
|
HUSCO 5000-D
|
4
|
Khóa thủy lực cho xy lanh nâng
|
Italy LUEN
|
5
|
Model của motor dầu
|
EATON, JS-130
|
6
|
Lực phát động trên lưỡi san
|
65kN
|
Hệ thống lái
|
1
|
Loại
|
Tác động lực đổi hướng các lốp
|
2
|
Model bộ đổi hướng
|
BZZ1-E160B/ FKA-163022
|
3
|
Hệ thống áp suất
|
16MPa
|
Áp suất hệ thống
|
1
|
Phanh chân
|
Thủy lực toan bộ
|
2
|
Áp suất dầu
|
10Mpa
|
3
|
Phanh tay
|
Cơ khí
|
Dung tích dầu
|
1
|
Nhiên liệu (Diesel)
|
330L
|
2
|
Dầu bộ trơn động cơ
|
17L
|
24L
|
3
|
Dầu cho hộp số và bộ chuyển đổi mô men
|
28L
|
4
|
Dầu cho hệ thống thủy lực
|
47L
|
5
|
Dầu cho dẫn động cầu sau
|
18L
|
6
|
Hộp sau
|
90L
|
Hình 2: Các chi tiết chính của MÁY SAN GẠT HIỆU SINOMACH TRUNG QUỐC MODEL 713H
1. · Khóa thủy lực, khóa tự động được thiết kế sẵn trên máy san gạt 713H giúp máy đảm bảo độ ổn định, an toàn khi vận hàng sử dụng
2. · Phân bổ trọng lượng trục cho sự ổn định tuyệt vời trong khi cắt bề mặt cứng giúp cho máy san gạt SINOMACH 713H hoạt động ổn định và hiệu quả
3. · Hệ thống thủy lực hoạt động ổn định và bền bỉ, các bộ phận thay thế là tách rời nhau khi bảo dưỡng, sửa chữa.
4. · Hệ thống phanh thủy lực đảm bảo độ tin cậy và an toàn khi làm việc
5.· Kết cấu xe cơ sở của máy san gạt 713H của hãng SINOMACH sử dụng kết cấu dạng hộp, giúp cho máy chắc chắn, khỏe, sử dụng trong các điều kiện công việc nặng nhọc
Hình 3: Lưỡi san gạt lắp trên máy san SINOMACH 713H
6. MÁY SAN GẠT 713H Trung Quốc Một phạm vi làm việc rộng được thực hiện thông qua hệ thống treo lưỡi san linh hoạt và khung khớp xoay
Hình 4: Các chi tiết khác của máy san gạt 713H hiệu Sinomach
Các sản phẩm máy công trình khác:
- Máy ủi SINOMACH 80HP Trung Quốc
- Máy ủi SINOMACH 100HP Trung Quốc
Công ty CP Đầu Tư CARO Việt nam
Số 9, ngõ 109, Phố Hoàng Ngân, P.Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, Hà Nội
Liên hệ: Mr Song - GĐ.Kinh Doanh
Điện thoại: 0934 266 662
Email: Song.newtechco@gmail.com