Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
ISUZU 6HK1-E2N |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
177 kW/ 2400 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
10.00 R20 /10.00 R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
III |
Thùng chứa rác |
≥ 14m3 |
|
- Hình dạng |
Kiểu thành cong trơn và có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc của thùng chứa |
|
- Vật liệu vách |
Thép Q345b dày 4mm |
|
- Vật liệu nóc |
Thép Q345b dày 3mm |
|
- Vật liệu sàn |
Thép Q345b dày 4mm |
|
- Vật liệu khung xương đuôi thùng |
Thép Q345b dày 6;4 mm |
IV |
Bàn xả rác |
Đẩy xả trực tiếp thống qua xylanh xả tầng |
|
- Vật liệu bàn xả |
Thép Q345b dày 6;4 mm; nhựa chống mài mòn |
|
- Công dụng |
Dùng để thực hiện thao tác đẩy xả rác ra khỏi thùng chứa tại các vị trí xả rác |
|
- Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm hàn, nối với nhau bằng hệ thống xương liên kết, tăng cứng |
|
- Thời gian 1 chu kỳ xả rác |
≤ 30 giây |
V |
Cơ cấu cuốn ép rác |
|
|
Vật liệu chính |
Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình |
|
Nguyên lý |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác |
|
Lực ép lớn nhất |
18 Tấn |
|
Lực cuốn lớn nhất |
18 Tấn |
|
Các bộ phận chính |
Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt |
15 |
Thân sau |
|
|
- Công dụng |
Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa |
|
- Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang |
|
- Vật liệu |
Máng trượt dùng thép dập định hình dày 12mm; thép Q345b dày 6;4mm… |
16 |
Lưỡi cuốn |
|
|
- Công dụng |
Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực |
|
- Vật liệu |
Thép tấm dày 8; 6;4mm |
17 |
Lưỡi ép |
|
|
- Công dụng |
Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực |
|
- Vật liệu |
Thép tấm dày 8; 6;4mm |
18 |
Tấm cố định |
|
|
- Công dụng |
Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu |
|
- Vật liệu |
Thép tấm dày 3mm |
19 |
Máng cuốn |
|
|
- Công dụng |
Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn |
|
- Kết cấu |
Uốn cong tạo máng bằng phương pháp kéo tạo ứng suất dư tăng độ bền cho máng, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
- Vật liệu máng |
Thép tấm Q345b dày 6mm |
|
- Thể tích máng cuốn |
1,2m3 |
20 |
Thùng chứa nước rác |
|
|
- Thể tích |
240 lít |
|
- Công dụng |
Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa |
21 |
Con trượt |
|
|
- Công dụng |
Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp |
22 |
Càng gắp |
|
|
- Công dụng |
Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu tạo thành gầu chứa |
|
- Góc đổ lớn nhất |
1350 |
23 |
Hệ thống thủy lực |
|
|
- Xy lanh ép |
|
|
+ Số lượng |
02 |
|
+ Áp suất |
180 kg/cm2 |
|
+ Đường kính/ hành trình |
Ø100/50 - 750 mm |
|
- Xy lanh cuốn |
|
|
+ Số lượng |
02 |
|
+ Áp suất |
180 kg/cm2 |
|
+ Đường kính/ hành trình |
Ø90/50 - 450 mm |
|
- Xy lanh nâng thân sau |
|
|
+ Số lượng |
02 |
|
+ Áp suất |
180 kg/cm2 |
|
+ Đường kính/ hành trình |
Ø80/40 - 600 mm |
|
- Xy lanh càng gắp |
|
|
+ Số lượng |
02 |
|
+ Áp suất |
180 kg/cm2 |
|
+ Đường kính/ hành trình |
Ø60/30 - 450 mm |
24 |
Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực |
ống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam |
25 |
Xy lanh xả rác |
|
|
+ Số lượng |
01 |
|
+ Áp suất |
180 kg/cm2 |
|
+ Đường kính/ hành trình |
T54 120/50 - 3050 mm |
26 |
Bơm thủy lực |
|
|
- Xuất xứ |
Xuất xứ châu âu |
|
- Số lượng |
01 |
|
- Lưu lượng |
84cc/vòng |
|
- Áp xuất |
400 kg/cm2 |
|
- Dẫn động bơm |
Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO |
27 |
Bộ điều khiển |
|
|
- Vị trí điều khiển |
Bên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau |
|
- Cơ cấu điều khiển |
Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển |
28 |
Van phân phối |
(01 van điều khiển xi lanh xả, xi lanh thân sau; 1 van điều khiển xi lanh cuốn, xi lanh ép, xi lanh càng gắp) |
|
- Xuất xứ |
Van galtech xuất xứ ITALIA |
|
- Số lượng |
01 van 2 tay gạt |
|
|
- Lưu lượng |
90 lít/phút |
|
- Áp suất lớn nhất |
250 kg/cm2 |
|
- Số lượng |
01van 3 tay gạt |
|
- Lưu lượng |
90 Lít/phút |
|
- Áp suất lớn nhất |
250 kg/cm2 |
|
|
|
29 |
Van tiết lưu |
Điều chỉnh tốc độ nâng thân sau |
30 |
Các loại van thủy lực khác |
1 van chống tụt xi lanh nâng thân sau
1 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác |
31 |
Thùng dầu thủy lực |
Thép tấm 3mm, 120 lít |
32 |
Đồng hồ đo áp suất |
|
|
- Xuất xứ |
Đài Loan |
|
- Số Lượng |
01 |
|
- Áp xuất hiển thị lớn nhất |
300 kg/cm2 |
33 |
Các thiết bị thủy lực phụ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
34 |
Trang thiết bị kèm theo xe |
|
|
- Điều hòa nhiệt độ |
Lựa chọn |
|
- Radio + CD Audio |
Có |
|
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe |
01 bộ |
|
- Sách hướng dẫn sử dụng |
01 quyển |
|
- Sổ bảo hành của xe cơ sở |
Có |
|
- Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm |
Có |